iron man
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: iron man
Phát âm : /'ainə'mæn/
+ danh từ
- người xương đồng da sắt, người có thể làm việc nặng lâu không biết mỏi
- máy làm thay người
- tờ giấy bạc một đô la; đồng đô la bạc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "iron man"
Lượt xem: 459